Sử dụng tốt các trình duyệt soạn thảo văn bản sẽ giúp cho quá trình làm việc trở nên suôn sẻ và thuận lợi hơn. Trong đó, dùng tốt các phím tắt sẽ góp phần đẩy nhanh tiến độ công việc lên gấp nhiều lần. Một trong những phím tắt được ứng dụng nhiều nhất trong quá trình soạn thảo văn bản chính là Ctrl H. Vậy, Ctrl H dùng để làm gì? Tại sao vai trò của phím tắt này lại được đánh giá cao? Hãy cùng mộng ảo tu tiên tìm hiểu trong bài viết dưới đây nhé!
Nội dung chính
Phím Tắt Ctrl H Dùng Để Làm Gì?

Trong trình soạn thảo văn bản, tổ hợp phím Ctrl H dùng để mở hộp thoại “Tìm kiếm & Thay thế” tức là hộp thoại “Find and Replace”
Khi sử dụng Excel & Word, tổ hợp phím này có chức năng tìm kiếm chuỗi bất kỳ trong văn bản hoặc vùng nào đó được lựa chọn và thay thế bằng một chuỗi khác. Nó có thể là khoảng trắng hay loại bỏ thì để trống phần Replace.
Đồng thời, người dùng cũng có thể sử dụng phần nâng cao mở rộng để tùy chỉnh thêm “Tìm kiếm & Thay thế” chính xác hơn, đỉnh hình như viết hoa và viết thường.
Sau khi đã biết tổ hợp phím Ctrl H dùng để làm gì, bạn có thể tìm hiểu thêm các phím tắt và tổ hợp phím khác, giúp cho quá trình làm việc của bạn được gọn ghẻ và nhanh chóng hơn.
Cách Tạo Phím Tắt Tùy Chọn Trong Word
Đối với trình soạn thảo văn bản Word, người dùng có thể dễ dàng tạo ra cho mình những tổ hợp phím “nóng” góp phần thực hiện các thao tác được nhanh hơn thay vì dùng chuột.
Đặc biệt, tính năng này không thể dùng cho Excel hay PowerPoint. Các bước thực hiện như sau:
B1: Truy cập vào Word => menu Tools => Customize => chọn thẻ Commands
B2: Chọn menu KeyBoard => hộp thoại Customize hiển thị dưới góc phải
Tại Categories là các menu chính, còn Commands là các menu phụ xổ xuống.
Nếu tác vụ hiện tại đã có phím tắt thì tổ hợp phím được chọn sẽ hiển thị trong phần Current Keys. Ngược lại Current Key trống có thể tự tạo tổ hợp phím tắt tại Press New Shortcut Key.
Lưu ý, người dùng có thể thay thế tổ hợp phím (THP) sao cho phù hợp với nhu cầu sử dụng phím của mình bằng các THP trong Press New Shortcut Key => nhấn Assign để hoàn tất việc thiết lập => Nhấn Close để hoàn tất. Lúc này , người dùng có thể hoàn toàn sử dụng THP của riêng mình trong trình soạn thảo văn bản Word.
Phím Tắt Trong Excel
Các phím F | F2 | Đưa con trỏ vào trong ô |
F4 | Lặp lại thao tác trước | |
F12 | Lưu văn bản với tên khác (nó giống với lệnh Save as đó) | |
Các phím Alt | Alt + các chữ cái có gạch chân | Vào các thực đơn tương ứng
Chuyển chế độ gõ từ tiếng anh (A) sang tiếng việt (V) |
Alt + Z | Chuyển chế độ gõ từ tiếng anh (A) sang tiếng việt (V) | |
Các phím Ctrl | Ctrl + A | Bôi đen toàn bộ văn bản |
Ctrl + B | Chữ đậm | |
Ctrl + I | Chữ nghiêng | |
Ctrl + U | Chữ gạch chân | |
Ctrl + C | Copy dữ liệu | |
Ctrl + X | Cắt dữ liệu | |
Ctrl + V | Dán dữ liệu copy hoặc cắt | |
Ctrl + F | Tìm kiếm cụm từ, số | |
Ctrl + O | Mở file đã lưu | |
Ctrl + N | Mở một file mới | |
Ctrl + R | Tự động sao chép ô bên trái sang bên phải | |
Ctrl + S | Lưu tài liệu | |
Ctrl + W | Đóng tài liệu (giống lệnh Alt + F4) | |
Ctrl + Z | Hủy thao tác vừa thực hiện | |
Ctrl + 1 | Hiện hộp định dạng ô | |
Ctrl + 0 | Ẩn cột (giống lệnh hide) | |
Ctrl + shift + 0 | Hiện các cột vừa ẩn (giống lệnh unhide) | |
Ctrl + 9 : | Ẩn hàng (giống lệnh hide) | |
Ctrl + shift + 9 | Hiện các dòng vừa ẩn (giống lệnh unhide | |
Ctrl + (-) | Xóa các ô, khối ô hàng (bôi đen) | |
Ctrl + Shift + (+) | Chèn thêm ô trống | |
Ctrl + Page up (Page down) | Di chuyển giữa các sheet | |
Ctrl + Shift + F | Hiện danh sách phông chữ | |
Ctrl + Shift + P | Hiện danh sách cỡ chữ | |
Alt + tab | Di chuyển giữa hai hay nhiều file kế tiếp | |
Shift + F2 | Tạo chú thích cho ô | |
Shift + F10 | Hiển thị thực đơn hiện hành (giống như ta kích phải chuộ) | |
Shift + F11 | Tạo sheet mới |
Review Hot-Key For Word & Excel
Các phím F | F12 | Lưu tài liệu với tên khác |
F7 | Kiểm tra lỗi chính tả tiếng Anh | |
Các phím Alt | Alt+F10 | Phóng to màn hình (Zoom) |
Alt+F5 | Thu nhỏ màn hình | |
Alt+Print Screen | Chụp hình hộp thoại hiển thị trên màn hình | |
Alt+Shift+S | Bật/Tắt phân chia cửa sổ Window | |
Alt+Tab | Chuyển đổi cửa sổ làm việc | |
Alt+F8 | Mở hộp thoại Macro | |
Các phím Ctrl | Ctrl+1 | Giãn dòng đơn (1) |
Ctrl+2 | Giãn dòng đôi (2) | |
Ctrl+5 | Giãn dòng 1,5 | |
Ctrl+0 (zero) | Tạo thêm độ giãn dòng đơn trước đoạn | |
Ctrl+L | Căn dòng trái | |
Ctrl+R | Căn dòng phải | |
Ctrl+E | Căn dòng giữa | |
Ctrl+J | Căn dòng chữ dàn đều 2 bên, thẳng lề | |
Ctrl+N | Tạo file mới | |
Ctrl+O | Mở file đã có | |
Ctrl+S | Lưu nội dung file | |
Ctrl+O | In ấn file | |
Ctrl+X | Cắt đoạn nội dung đã chọn (bôi đen) | |
Ctrl+C | Sao chép đoạn nội dung đã chọn | |
Ctrl+V | Dán tài liệu | |
Ctrl+Z | Bỏ qua lệnh vừa làm | |
Ctrl+Y | Khôi phục lệnh vừa bỏ (ngược lại với Ctrl+Z) | |
Ctrl+Shift+S | Tạo Style (heading) -> Dùng mục lục tự động | |
Ctrl+Shift+F | Thay đổi phông chữ | |
Ctrl+Shift+P | Thay đổi cỡ chữ | |
Ctrl+D | Mở hộp thoại định dạng font chữ | |
Ctrl+B: | Bật/tắt chữ đậm | |
Ctrl+I | Bật/tắt chữ nghiêng | |
Ctrl+U | Bật/tắt chữ gạch chân đơn | |
Ctrl+M | Lùi đoạn văn bản vào 1 tab (mặc định 1,27cm) | |
Ctrl+Shift+M | Lùi đoạn văn bản ra lề 1 tab | |
Ctrl+T | Lùi những dòng không phải là dòng đầu của đoạn văn bản vào 1 tab | |
Ctrl+Shift+T | Lùi những dòng không phải là dòng đầu của đoạn văn bản ra lề 1 tab | |
Ctrl+A | Lựa chọn (bôi đen) toàn bộ nội dung file | |
Ctrl+F | Tìm kiếm ký tự | |
Ctrl+G (hoặc F5) | Nhảy đến trang số | |
Ctrl+H: | Tìm kiếm và thay thế ký tự | |
Ctrl+K | Tạo liên kết (link) | |
Ctrl+> | Tăng 1 cỡ chữ | |
Ctrl+< | Giảm 1 cỡ chữ | |
Ctrl+W | Đóng file | |
Ctrl+Q | Lùi đoạn văn bản ra sát lề (khi dùng tab) | |
Ctrl+Shift + > | Tăng 2 cỡ chữ | |
Ctrl + Shift + < | Giảm 2 cỡ chữ | |
Ctrl+F2 | Xem hình ảnh nội dung file trước khi in | |
Ctrl + ¿ hoặc (enter) | Ngắt trang | |
Ctrl+Home | Về đầu file 46 Ctrl+End Về cuối file |

Hy vọng với những chia sẻ trên, không chỉ giúp các bạn giải đáp được thắc mắc phím tắt Ctrl H dùng để làm gì. Mà thông qua những phím tắt và tổ hợp phím khác, góp phần giúp những ai đang sử dụng trình soạn thảo văn bản Word & Excel có thể thao tác nhanh và thuận tiện hơn.